Inox là loại thép không gỉ có khả năng chống ăn mòn tốt, chịu được môi trường khắc nghiệt nên được nhiều người ưa chuộng. Ngoài ra, chúng cũng sở hữu không ít các ưu điểm tuyệt vời như dễ hàn, dễ gia công, dễ ứng dụng trong cuộc sống. Trong số đó phải kể đến 2 dòng thép không gỉ phổ biến nhất hiện nay như 304 và 316. Tuy nhiên, cũng tuỳ theo dự án mà người ta sẽ chọn sử dụng loại thép nào cho phù hợp với mục đích. Vậy, bạn đã biết đặc điểm của 2 loại này để dễ so sánh hay chưa? Làm sao để phân biệt Inox 304 và 316 để dễ dàng và nhanh chóng nhất? Cùng tìm hiểu lời giải đáp chi tiết qua bài viết sau đây bạn nhé!
Hướng dẫn bạn cách phân biệt Inox 304 và 316 đơn giản, dễ làm, chính xác
Inox 304 và những điều cần biết
Dòng thép không gỉ Inox 304 có chứa các thành phần kim loại với hàm lượng cao, chẳng hạn như: Fe, C hàm lượng xấp xỉ 0.08$, Cr từ 17,5 - 20%, Niken từ 8 - 11%, Mn <2%, Si <1%, P <0,045%, S <0,03%. Trong đó, thành phần Niken và Crom đóng vai trò tạo khả năng chống ăn mòn, còn Nitơ có tác dụng tạo độ cứng chắc.
Inox 304 được phân chia thành 2 loại nhỏ bao gồm Inox 304L và Inox 304H, cụ thể như sau:
- Dòng Inox 304L: Đây là dòng Inox chứa Carbon với hàm lượng thấp, chúng thường được dùng để giảm thiểu sự ăn mòn ở những mối hàn quan trọng nào đó.
- Dòng Inox 304H: Hàm lượng Carbon bên trong dòng Inox này cao hơn Inox 304L, chúng được ứng dụng nhiều ở những nơi cần hàn và yêu cầu độ bền lâu dài hơn 304L.
Đặc tính nổi bật của Inox 304
Để phân biệt Inox 304 và 316 được chính xác chúng ta cần tìm hiểu về đặc tính, ưu điểm của từng dòng. Đầu tiên, Inox 304 sở hữu những tính năng nổi bật sau đây:
- Inox 304 có khả năng chịu nhiệt cao: Điều này thể hiện ở đặc tính Oxy hoá của Inox 304, nhiệt độ đạt được lên đến 870 độ C. Thậm chí chúng còn có thể đạt đến mức cao nhất là 925 độ C.
- Inox 304 rất cứng chắc và bền bỉ: Trong các môi trường nhiệt độ thấp, độ cứng của Inox 304 có thể được tăng lên. Theo đó, ứng suất đàn hồi lớn nhất mà Inox 304 đạt được lên đến 1000MPa hoặc thấp hơn tuỳ các yếu tố như số lượng và hình dạng của vật liệu.
- Inox 304 sở hữu khả năng chống chịu ăn mòn cực tốt: Khi tiếp xúc với nhiều loại hoá chất khác nhau, Inox 304 tỏ ra là chất liệu chống chịu được đa số sự ăn mòn. Kể cả trong ngành dệt may, hoá chất cực mạnh hay ngành chế biến thực phẩm, thậm chí là chống rỉ trong hầu hết các ứng dụng của ngành kiến trúc hoặc Acid vô cơ,...
- Inox 304 cũng rất dẻo dai: Trong nhiệt độ thấp, Inox 304 có độ dẻo dai vô cùng tuyệt vời, nhất là khi đến nhiệt độ khí hoá lỏng.
- Từ tính yếu: Phản ứng từ của Inox 304 kém hơn nhiều so với các loại thép Austenit, hầu như là không có. Thế nhưng, sau khi trở về với môi trường có nhiệt độ thấp, thì từ tính bắt đầu trở nên mạnh mẽ hơn.
- Inox 304 rất dễ để gia công: Đối với Inox 304, bạn hoàn toàn có thể tạo được nhiều hình dáng khác nhau dễ dàng. Bạn cũng có thể dát mỏng mà không cần gia nhiệt thêm nữa, Do vậy, trong các ngành, lĩnh vực sản xuất chi tiết Inox, người ta đa số đều ưa chuộng sử dụng Inox 304.
- Ngoài ra, dòng thép không gỉ này còn có khả năng hàn tốt, phù hợp với nhiều kỹ thuật hàn đa dạng. Song, khả năng cắt gọt lại không được như mong đợi, khi gia công chúng trên máy công cụ, bạn bắt buộc phải sử dụng tốc độ quay thấp, quán tính lớn, dụng cụ cứng chắc và bén, đừng quên dùng nước làm mát nhé!
Phân biệt Inox 304 và 316 cho thấy Inox 304 có khả năng chịu nhiệt cao
Ứng dụng của Inox 304
Phân biệt Inox 304 và 316, chúng ta cũng có thể dựa trên các ứng dụng mà từng loại được đưa vào. Đối với Inox 304, bạn sẽ thường thấy chúng được sử dụng phổ biến trong đời sống cũng như các lĩnh vực chuyên biệt. Cụ thể như sau:
- Trong ngành công nghiệp: Inox 304 được dùng để gia công, hàn trong các công trình đường ống dẫn nước thải, đường ống dẫn dầu, nước sạch hay các chi tiết cơ khí, máy móc cần độ chính xác cao. Các vị trí đòi hỏi việc bền chắc, chống bị ăn mòn, chống gỉ, những bồn chứa hoá chất, nhà máy dệt nhuộm, dây chuyền sản xuất thực phẩm hoặc xưởng sản xuất rượu bia, nước ngọt,... sẽ rất cần Inox 304 làm nguyên liệu chính.
- Trong đời sống dân dụng hàng ngày: Inox 304 được dùng để gia công một số dụng cụ như bàn ghế, chén bát, xoong nồi nấu ăn,... Đồ dùng trang trí hay các sản phẩm trang trí nội thất hiện nay như lan can, cầu thang cũng sử dụng Inox 304 rất nhiều.
- Bên cạnh đó phải kể đến những thứ có sự xuất hiện của Inox 304 như: Thiết bị tủ lạnh, máy rửa bát, thiết bị, máy móc chế biến thực phẩm, phụ kiện, bộ trao đổi nhiệt, cấu trúc những môi trường dễ bị ăn mòn, vỏ bánh xe, thiết bị nhà bếp, kẹp ống cũng như ống xả,...
Inox 304 có tốt hay không?
Qua những đặc tính nổi bật và ưu điểm của Inox 304 vừa chia sẻ trên, có thể thấy đây là dòng thép không gỉ rất tốt. Chưa phân biệt Inox 304 và 316 vẫn dễ dàng trả lời được câu hỏi Inox 304 có tốt hay không một cách rõ ràng nhất.
Inox 304 được xem là dòng chất liệu tốt nhất hiện nay trên thị trường, người ta rất ưa chuộng và sử dụng phổ biến tại Việt Nam nói riêng và cả thế giới nói chung. Chúng được ứng dụng rộng rãi vào nhiều ngành nghề khác như như đã đề cập.
Thậm chí trong y tế, người ta cũng sử dụng Inox 304 rất nhiều vì chúng sáng bóng, dễ vệ sinh và lau chùi, không gỉ sét gây nguy hiểm cho sức khoẻ bệnh nhân. Chính vì thế, không thể không khẳng định rằng SUS 304 là dòng Inox chất lượng tốt nhất mà bạn không nên bỏ qua.
Nhờ những đặc tính nổi bật và ưu điểm có thể thấy Inox 304 cực kỳ tốt
Giới thiệu về Inox 316
Trước khi đi vào phân biệt Inox 304 và 316, đương nhiên không thể không sơ lược về dòng chất liệu 316 này bên cạnh SUS 304 quá phổ biến. Theo đó, Inox 316 cũng là loại thép không gỉ có chứa các thành phần quan trọng như: Carbon, Mangan, Photpho, Lưu huỳnh, Silic,...Tỷ lệ của từng loại thành phần hoàn toàn giống với tỷ lệ của Inox 304 trừ một số khác biệt sẽ đề cập bên dưới sau.
Nhờ thành phần Niken cao trong bảng thành phần, dòng Inox 316 cho đặc tính phù hợp hơn với môi trường biển. Thậm chí, những vùng biển bị ô nhiễm nặng hay vùng có nhiệt độ thấp dưới 0 độ C vẫn không tác động đến Inox 316 được.
Cũng như thép không gỉ SUS 304, Inox 316 cũng được chia thành 2 loại chủ yếu, bao gồm:
- Inox 316 tiêu chuẩn: Loại này có hàm lượng Carbon 0.08$ như Inox 304, chúng thường được ứng dụng vào các mối hàn ở những sản phẩm gia công cần tránh sự xói mòn nghiêm trọng.
- Inox 316L: Loại này có hàm lượng Carbon thấp hơn Inox 316 tiêu chuẩn, khoảng 0.03$, cũng ứng dụng vào các mối hàn nhưng ở các sản phẩm không quá cần đến khả năng chống ăn mòn lớn như 316 tiêu chuẩn.
Inox 316 cũng được chia thành 2 loại chủ yếu bao gồm Inox 316 tiêu chuẩn và Inox 316L
Inox 316 có đặc điểm gì nổi bật
Inox 316 sở hữu những ưu điểm nổi bật không hề thua kém khi phân biệt Inox 304 và 316. Cụ thể, bạn có thể tìm hiểu kỹ hơn qua nội dung tiếp theo sau đây:
- Inox 316 có khả năng chống ăn mòn xuất sắc: Khả năng chống ăn mòn của chất liệu này phải khẳng định rằng tuyệt vời. Trong các môi trường không khí hay nhiều môi trường khác có tính ăn mòn cao cũng không làm chùn bước Inox 316. Cụ thể, khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước lên đến khoảng 1000mg/L Clorua ở nhiệt độ môi trường xung quanh và giảm khoảng 500mg/L ở nhiệt độ 60 độ C.
- Inox 316 cũng cứng hơn các loại Inox thông thường khác: Độ cứng của dòng Inox này phải nói là rất cao, cao hơn rất nhiều dòng Inox khác. Vì vậy, khi đầu tư ứng dụng nguyên liệu Inox 316 vào các loại thiết bị nào bạn cũng có thể sử dụng được lâu dài, bền bỉ mà không sợ bị bào mòn hay hư hỏng dễ dàng, nhanh chóng cả.
Phân biệt Inox 304 và 316, Inox 316 cứng hơn, bền hơn
Ứng dụng của Inox 316
Inox 316 hay SUS 316 cũng như SUS 304 có tính ứng dụng rất đặc biệt và nổi bật, hiệu quả. Chúng được sử dụng nhiều và tích cực trong những môi trường Acid nhờ tính chống được sự ăn mòn cao của Sulfuric Hydrochloric, Axetic, Acid Formic và Tartaric, cũng như Sulfat Acid và kiềm Clorua,...
Ngoài ra, chúng còn dùng được trong quá trình sản xuất các thiết bị cho ngành thực phẩm, nhất là trong những môi trường chứa nhiều Clorua.
Trong ngành y tế, một số dụng cụ, thiết bị hỗ trợ trong bệnh viện, phòng phẫu thuật, phòng thí nghiệm cũng sử dụng loại Inox này, bởi nó bắt buộc phải có độ sạch nghiêm khắc. Những ca cấy ghép các khớp nối trong cơ thể như ghim, ốc vít trong cấy ghép khớp hông, khớp gối,... người ta cũng dùng Inox 316.
Đối với ngành hàng hải, các phụ kiện tàu biển, tàu biển hay mỏ neo, phụ kiện máy bay, hàng không,... Inox 316 cực kỳ phổ biển. Bên cạnh đó, bạn cũng dễ dàng tìm thấy loại Inox 316 ở một số sản phẩm, đồ dùng như sau:
- Bồn chứa hoá chất hay thiết bị, dụng cụ trong ngành vận chuyển.
- Ngành công nghiệp khai thác khoáng sản, dầu khí, lĩnh vực khai thác mỏ, khai thác đá và lọc nước,...
- Thiết bị xây dựng nhà máy trong tái chế hạt nhân.
- Nhờ có chứa chất liệu Molypden tiêu chuẩn, đặc tính hàn xuất sắc, Inox 316 rất dễ dàng phanh hoặc cuộn tạo thành một loạt các bộ phận. Chúng được ứng dụng nhiều ở những lĩnh vực kiến trúc, giao thông vận tải và công nghiệp.
- Cuối cùng, Inox 316 cũng được sử dụng nhiều trong ngành kiến trúc, các công trình ngoài trời và khu vực đặc biệt, hoặc khu vực có nhiệt độ môi trường khắc nghiệt khác.
Inox 316 cũng được ứng dụng nhiều trong sản xuất và đời sống hiện đại
Inox 316 có tốt không?
Phân biệt Inox 304 và 316, có thể nói rằng, cả 2 đều là dòng thép không gỉ vô cùng tốt. Riêng Inox 316, nguyên liệu có tính ứng dụng cao với số lượng tiêu thụ đứng thế 2 trên thế giới trong các loại Inox. Chúng chiếm tỷ lệ lên đến 20% sản lượng Inox được sản xuất hiện nay trên thị trường.
Loại Inox 316 là loại Inox có ưu điểm siêu bền bỉ, chắc chắn, tính hàn tuyệt vời. Chính vì thế, có thể khẳng định lại đây được coi là nguyên liệu siêu tốt để bạn tạo ra nhiều sản phẩm cao cấp bởi mang đến độ bền bỉ và không bị hao mòn với thời gian nhanh như nhiều dòng Inox khác.
Phân biệt Inox 304 và 316 đơn giản, dễ dàng
Sau khi sơ lược, khái quát từng loại Inox như trên, chắc hẳn bạn đã phần nào phân biệt Inox 304 và 316 dễ dàng hơn. Cụ thể, về thành phần mặc dù giống nhau về tỷ lệ nhưng có thể thấy so với SUS 304, SUS 316 loại 316L có hàm lượng Carbon thấp hơn, tầm 0.03$, còn SUS 304 khoảng 0.08$.
Nguyên tố Crom ở bảng thành phần của Inox 316 cũng thấp hơn so với Inox 304 1%/ Nguyên tố Niken ở Inox 316 cũng cao hơn Inox 304 từ 2% – 4%. Chưa kể, ở dòng Inox 316, bạn sẽ phát hiện có thêm Molypden, một nguyên tố giúp nguyên liệu này có tính năng chống ăn mòn tổng thể vượt trội hơn Inox 304 rất nhiều. Đặc biệt là tính năng chống chịu ăn mòn trong môi trường có chứa Clorua cao.
Ngoài ra, thành phần Niken cao hơn cũng giúp Inox 316 phù hợp với môi trường biển, ngành hàng hải hơn Inox 304. Sự phân biệt Inox 304 và 316 này dẫn đến đặc tính khác nhau, tính ứng dụng trong cuộc sống khác nhau của hai loại Inox.
Phân biệt Inox 304 và 316 đơn giản, dễ dàng chỉ với vài bước nhanh chóng
Điểm giống nhau giữa Inox 304 và 316
Phân biệt Inox 304 và 316 đều có tên gọi là thép không gỉ, có khả năng chống ăn mòn cao, được cấu tạo từ hợp kim Crom và Mangan, Nitơ. Chúng đều có tính chất sáng bóng, ít biến đổi màu, độ dẻo dai tuyệt vời và phản ứng từ rất kém.
Ngoài ra, chúng cũng sở hữu đặc tính chống Oxy hoá và chống chịu ăn mòn cao. Nên cả 2 luôn là lựa chọn hàng đầu, được ứng dụng phổ biến trong sản xuất các sản phẩm có đặc thù tương đối lớn, chống rò rỉ, chịu lực tốt như bồn chứa nước, chậu rửa chén, mối hàn ống nước,...
Nếu nhìn từ bên ngoài, việc phân biệt Inox 304 và 316 hoàn toàn rất khó vì chúng có khả năng đánh bóng, mạ Crom, hạt mịn, màu sắc không có gì khác nhau. Chúng ta chỉ có thể dựa vào các yếu tố kỹ thuật bên trong cũng như đặc tính riêng để so sánh.
Phân biệt Inox 304 và 316 khác nhau như thế nào?
Dưới đây là bảng so sánh cụ thể, chi tiết về nhiều yếu tố, tiêu chí giúp bạn phân biệt Inox 304 và 316 dễ dàng và nhanh chóng hơn:
Tiêu chí so sánh |
Dòng Inox 304 |
Dòng Inox 316 |
Thành phần chính |
Niken 8,1% + Magan 1% |
Niken 12% + Magan 1% và Mo |
Trọng lượng riêng |
Thấp, so với Inox 316 |
Cao, so với Inox 304 |
Khả năng gia công |
Dễ dàng, nhanh chóng |
Khó gia công, dát mỏng Inox |
Độ cứng chắc |
Cao |
Cao hơn SUS 304 |
Độ bền bỉ, dẻo dai |
Cao, nhưng thấp hơn so với 316 |
Độ bền cao |
Khả năng chống chịu ăn mòn |
Khả năng chống ăn mòn cao, cấu tạo từ Crom và Lưu huỳnh nên bề mặt Inox mượt mà, sáng bóng, không bị rỗ. |
Có thêm thành phần Mo nên khả năng chống ăn mòn cao hơn Inox 304, chống rỗ bề mặt tốt. |
Khả năng tiếp xúc với môi trường Acid và muối |
Không tiếp xúc được với Acid và muối |
Không tiếp xúc được với Acid và muối |
Phản ứng từ tính |
Không hút được nam châm |
Không hút được nam châm |
Giá thành |
Thấp |
Cao |
Phân biệt Inox 304 và 316 loại nào tốt hơn?
Phân biệt Inox 304 và 316 có thể thấy loại nào cũng tốt, loại nào cũng mang lại lợi ích nhất định cho người dùng. Tuỳ vào từng ngành nghề, lĩnh vực ứng dụng cụ thể mà bạn lựa chọn nguyên liệu cho thích hợp.
Dĩ nhiên, mỗi loại sẽ sở hữu cho riêng mình đặc điểm riêng nổi bật cũng như điểm yếu. Bạn có thể cân nhắc để biết dự án của mình cần dòng Inox nào hơn để luôn bền bỉ, cứng chắc mà không tốn quá nhiều chi phí nhé!
Phân biệt Inox 304 và 316 có thể thấy loại nào cũng tốt
Cách nhận biết, phân biệt Inox 304 và 316 có thể bạn chưa biết
Như đã nói, bạn không thể phân biệt Inox 304 và 316 nếu chỉ nhìn bằng mắt thường. Bởi, chúng hầu như không có bất kỳ sự khác biệt nào, chúng được đánh bóng và tạo hạt giống hệt nhau. Chính vì vậy, chúng ta chỉ còn cách nhận biết chúng qua các dung dịch chuyên biệt bằng nhiều cách như:
- Cách 1 - Sử dụng dung dịch M2: Bạn chỉ cần nhỏ 1 giọt dung dịch thử Molypden M2 vào 2 miếng Inox cần thử. Lúc này, bạn sẽ biết được dễ dàng, Inox 304 không có Molypden sẽ tạo kết tủa Đen, còn Inox 316 thì cho kết tủa màu Vàng.
- Cách 2 - Test kiểm tra phân biệt Inox 304 và 316 tại trung tâm kiểm nghiệm: Mang từng mẫu nhỏ Inox 304 và Inox 316 đến trung tâm kiểm nghiệm để nhờ họ kiểm tra chi tiết, chính xác. Các trung tâm có kỹ thuật tiêu chuẩn sẽ giúp bạn đo lường chất lượng và phân biệt Inox 304 và 316 một cách chính xác tuyệt đối. Thế nhưng, cách này khá mất thời gian, bạn phải chờ đợi có giấy kết quả nên hơi lâu.
- Cách 3 - Dựa vào CO/CQ: Trên CO/CQ, 2 loại Inox 304 và 316 sẽ có hiển thị đầy đủ mọi thông số về chất lượng, mác thép, kích thước và nhiều thông số quan trọng khác nữa. Bạn chỉ cần dựa vào chúng là đã hoàn toàn có thể nhận biết được đâu là Inox 304 đâu là Inox 316. Tuy nhiên, đối với các sản phẩm ứng dụng 2 loại Inox này như bàn chế, nồi chảo,... thì không sử dụng cách 3 nhé!
Bạn không thể chỉ phân biệt Inox 304 và 316 bằng mắt thường
Kết
Như vậy, hy vọng rằng, những thông tin trên là hữu ích và giúp bạn phân biệt Inox 304 và 316 được dễ dàng, chính xác hơn. Bạn hãy lưu lại ngay bây giờ để khi cần thì có thể nhớ và biết cách so sánh, nhận biết nhanh chóng nhé!
Xem thêm
Ẩn bớt
Bồn nước inox 300 đứng Sơn Hà –SUS.304
Giá niêm yết: 2.890.000đ Chiết khấu ƯU ĐÃI (-20%) còn: 2.300.000đ
Bồn nước inox 300 ngang Sơn Hà –SUS.304
Giá niêm yết: 3.080.000đ Chiết khấu ƯU ĐÃI (-22%) còn: 2.400.000đ
Bồn nước inox 500 ngang Sơn Hà –SUS.304
Giá niêm yết: 3.760.000đ Chiết khấu ƯU ĐÃI (-26%) còn: 2.800.000đ
Bồn nước inox 500 đứng Sơn Hà –SUS.304
Giá niêm yết: 3.430.000đ Chiết khấu ƯU ĐÃI (-26%) còn: 2.550.000đ
Bồn nước inox 700 ngang Sơn Hà –SUS.304
Giá niêm yết: 4.180.000đ Chiết khấu ƯU ĐÃI (-27%) còn: 3.050.000đ
Bồn nước inox 700 đứng Sơn Hà –SUS.304
Giá niêm yết: 3.880.000đ Chiết khấu ƯU ĐÃI (-28%) còn: 2.800.000đ
Bồn nước inox 1000 đứng Sơn Hà –SUS.304
Giá niêm yết: 4.950.000đ Chiết khấu ƯU ĐÃI (-29%) còn: 3.500.000đ
Bồn nước inox 1000 ngang Sơn Hà –SUS.304
Giá niêm yết: 5.400.000đ Chiết khấu ƯU ĐÃI (-29%) còn: 3.850.000đ
Bồn nước inox 1000 đứng Sơn Hà – STS.445
Giá niêm yết: 5.568.000đ Chiết khấu ƯU ĐÃI (-32%) còn: 3.800.000đ
Bồn nước inox 1000 ngang Sơn Hà – STS.445
Giá niêm yết: 6.068.000đ Chiết khấu ƯU ĐÃI (-29%) còn: 4.300.000đ
Bồn nước inox 1500 đứng Sơn Hà – STS.445
Giá niêm yết: 8.668.000đ Chiết khấu ƯU ĐÃI (-32%) còn: 5.900.000đ
Bồn nước inox 1500 ngang Sơn Hà – STS.445
Giá niêm yết: 9.368.000đ Chiết khấu ƯU ĐÃI (-31%) còn: 6.500.000đ
Bồn nước inox 2000 đứng Sơn Hà – STS.445
Giá niêm yết: 10.868.000đ Chiết khấu ƯU ĐÃI (-33%) còn: 7.300.000đ
Bồn nước inox 2000 ngang Sơn Hà – STS.445
Giá niêm yết: 11.768.000đ Chiết khấu ƯU ĐÃI (-30%) còn: 8.200.000đ
Bồn nước inox 3000 đứng Sơn Hà – STS.445
Giá niêm yết: 16.668.000đ Chiết khấu ƯU ĐÃI (-29%) còn: 11.850.000đ
Bồn nước inox 3000 ngang Sơn Hà – STS.445
Giá niêm yết: 17.868.000đ Chiết khấu ƯU ĐÃI (-30%) còn: 12.500.000đ
- So sánh thái dương năng ống dầu và ống chân không nên mua loại nào tốt hơn? (03.07.2021)
- SƠN HÀ: Danh hiệu〖BỒN NHỰA〗Vị trí TOP 1 tốt nhất hiện nay (27.02.2021)
- Máy năng lượng mặt trời tấm phẳng FLAT GOLD chịu áp – SƠN HÀ (13.11.2020)
- Máy nước nóng năng lượng mặt trời —CÔNG NGHỆ MỚI (25.09.2020)
- Bồn nước〖Giá bồn Sơn Hà〗CÁC LOẠI tại CHÍNH HÃNG (23.02.2020)
- Bon Nuoc Inox SON HA (20.09.2024)
- Bồn nước nhựa kháng khuẩn SƠN HÀ bảo hành bao nhiêu năm? (10.09.2024)
- bồn tự hoại Sơn Hà - bể phốt XỬ LÝ CHẤT THẢI bảo hành bao nhiêu năm? (10.09.2024)
- Bể nước ngầm Sơn Hà KHÁNG KHUẨN bảo hành bao nhiêu năm? (10.09.2024)
- Bồn nhựa Sơn Hà CAO CẤP bảo hành bao nhiêu năm? (09.09.2024)
- Bồn nước inox Sơn Hà 304 bảo hành bao nhiêu năm? (09.09.2024)
- Mua hàng Sơn Hà online: Chìa khóa giúp bạn tận hưởng cuộc sống thảnh thơi (18.08.2024)
- BỒN TỰ HOẠI SEPTIC (từ 1000L đến 2500L) NHỰA LLDPE (26.07.2024)
- BỒN NƯỚC INOX (từ 300L đến 6000L) SUS.304 & STS.445 (26.07.2024)
- BỒN NƯỚC NHỰA (từ 300L đến 10.000L) LLDPE KHÁNG KHUẨN (26.07.2024)
- MÁY NƯỚC NÓNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI (từ 120L đến 320L) SUS.316 - SUS.304 & PPR (26.07.2024)
- Giá cả và Đánh giá: Bồn nước inox 1000L - 1500L - 2000L - 3000L : Tư vấn chọn mua được tốt nhất (08.05.2024)
- Chọn bồn nước: Cách chọn bồn nước phù hợp cho gia đình (07.05.2024)
- SƠN HÀ Danh hiệu〖BỒN NƯỚC INOX〗Vị trí TOP1 tốt nhất hiện nay (21.04.2024)
- Bồn nhựa chứa nước kháng khuẩn của Sơn Hà - Tại sao lại được tín nhiệm (16.03.2024)
- Nên dùng máy nước nóng năng lượng mặt trời ống dầu không ? (07.08.2023)
- Chất liệu nhựa PE nguyên sinh làm bồn nước có gây hại không? (01.07.2023)
- Tìm hiểu chất liệu nhựa làm bồn nước được sử dụng phổ biến hiện nay (22.06.2023)
- Nhựa PE làm bồn nước an toàn không? Cấu tạo bồn nước PE (16.06.2023)